KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2016
Phạm vi
<<Toàn quốc>>
Thành phố Hà Nội
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hải Dương
Thành phố Hải Phòng
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Đắk Nông
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu
Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh Long An
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh An Giang
Tỉnh Kiên Giang
Thành phố Cần Thơ
Tỉnh Hậu Giang
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Thông tin chung về hộ điều tra
Thông tin về nông thôn
Thông tin về nông, lâm nghiệp và thủy sản
Toàn quốc
Số liệu Toàn quốc
Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi phía Bắc
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tên biểu
01. Số hộ điều tra phân theo khu vực thành thị-nông thôn, loại hộ và địa phương
02. Số hộ điều tra phân theo khu vực thành thị-nông thôn, trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất của chủ hộ, nhóm tuổi của chủ hộ và địa phương
03. Đồ dùng chủ yếu bình quân 1 hộ điều tra chia theo Tỉnh, Thành phố
04. Tổng số hộ điều tra năm 2011-2016 phân theo loại hộ và địa phương
05. Số hộ điều tra khu vực thành thị năm 2011-2016 phân theo loại hộ và địa phương
06. Số hộ điều tra khu vực nông thôn năm 2011-2016 phân theo loại hộ và địa phương
07. Tổng số hộ điều tra phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất của chủ hộ, nhóm tuổi của chủ hộ và địa phương
08. Số hộ điều tra khu vực thành thị phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất của chủ hộ, nhóm tuổi của chủ hộ và địa phương
09. Số hộ điều tra khu vực nông thôn phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất của chủ hộ, nhóm tuổi của chủ hộ và địa phương
10. Tổng số hộ điều tra phân theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ và địa phương
11. Số hộ điều tra khu vực thành thị phân theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ và địa phương
12. Số hộ điều tra khu vực nông thôn phân theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ và địa phương
13. Đồ dùng chủ yếu bình quân 100 hộ điều tra chia theo Tỉnh, Thành phố